B1- LỰA CHỌN KIỂU ĐẦU KẾT NỐI REN ĐƯỜNG ỐNG
B2- LỰA CHỌN BẢNG THÔNG KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG
B3- CHỌN THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC ĐẦU BẮT REN
ĐẶC ĐIỂM
Vật liệu chế tạo: Ống bằng inox 201, 304, 316 SS304 hoặc SS316
– Kiểu kết nối ren: zắc co, ren ngoài, clamp
– Tiêu chuẩn kết nối ren: BSP hoặc NPT
– Chiều dài chuẩn: 300mm
– Chiều dài đặt: 200mm, 300mm, 400mm, 450mm, .v.v… 1000m, 2000mm, 5000mm ( Kích cỡ tùy khách hàng đặt)
– Các kích cỡ đường ống: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100 tương đương với các kích cỡ hệ inch: 1/2″; 3/4″ ;1” 1.1/4” ; 1.1/2” ; 2” ; 2.1/2” ; 3” ; 4”
– Vật liệu zắc co: Gang ( rẻ hơn), inox 201, 304, 316
– Gioăng làm kín: Teflon, EPDM
– Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
– Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 400 độ C
– Số lượng lớp lưới: Tùy thuộc vào áp lực lớp lưới bọc ngoài khớp nối là 1 lớp, 2 lớp hoặc 3 lớp
ƯU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Giúp bảo vệ hệ thống đường ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và áp suất.
- Giảm tiếng ồn và độ rung.
- Giảm các lực tác động, chống rung.
- Tăng độ co giãn, đàn hồi cho thiết bị bơm và đường ống dẫn.
- Giúp giảm các thiệt hại đáng kể do sự thay đổi nhiệt độ, rung lắc mạnh, áp lực và các lực cơ học khác
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau hiện nay như: Hệ đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải, công nghiệp hàng hải, hệ điều hòa không khí, bơm công nghiệp, hệ thống khí nén, ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, dệt may, máy phát điện, hệ thống hút khói, nhà máy đường, đóng tàu, lò hơi, nồi hơi, phòng cháy chữa cháy, môi trường khí, gas, xăng dầu…
MUA KHỚP NỐI MỀM Ở ĐÂU ?
Nên tìm các địa chỉ uy tín để mua sản phẩm khớp nối, vì nguồn gốc sản xuất cũng như tiêu chuẩn chất lượng cần được tuân thủ theo các tiêu chuẩn đặt ra như tiêu chuẩn ISO, BS, JIS…