Polyester Lưới Lọc Băng Tải Vành Đai |
|||||||
Dệt Loại |
Mô hình |
Chủ đề Đường Kính |
Mật độ (Không Có. S/cm) |
Srength |
Tính Thấm khí |
||
Warp |
Sợi ngang |
Warp |
Sợi ngang |
||||
2-đổ đồng bằng |
05802 |
0.75 |
0.8 |
4.7-5 |
4.8-5 |
940 |
20000 |
05102 |
1.0 |
1.0 |
4.7-5.2 |
4.3-5 |
1600 |
15000 |
|
06702 |
0.7 |
0.7 |
8 |
7 |
1600 |
11000 |
|
07102 |
0.7 |
1.0 |
6.6-7 |
4.3-4.6 |
1100 |
15000 |
|
08552 |
0.55 |
0.55 |
7.5-8 |
8.5-9 |
850 |
850-6500 |
|
09452 |
0.45 |
0.45 |
10 |
8.6 |
1600 |
16000 |
|
09502 |
0.5 |
0.5 |
8.5-9 |
10-10.5 |
750 |
10000 |
|
12502 |
0.5 |
0.5 |
13.5 |
8.5 |
1800 |
6500 |
|
3-đổ đồng bằng |
08603 |
0.5 |
0.6 |
10 |
9 |
1600 |
14000 |
08903 |
0.9 |
0.9 |
7.8-8 |
5-5.5 |
2100 |
7500-8500 |
|
07803 |
0.7 |
0.8 |
8 |
8 |
1600 |
10000 |
|
20353 |
0.3 |
0.35 |
22 |
14.5 |
1200 |
13000 |
|
20403 |
0.3 |
0.4 |
22 |
14.5 |
1200 |
13500 |
1. Cấu tạo
Lưới lọc băng tải ép bùn polyester được dệt từ các sợi polyester (PET) chất lượng cao, với các cấu trúc đan dạng 1 lớp hoặc 2 lớp, kiểu dệt phổ biến như:
-
Kiểu dệt vòng xoắn (Spiral weave)
-
Kiểu dệt phẳng (Flat wire weave)
-
Kiểu dệt mắt vuông hoặc chữ nhật (Plain/Satin weave)
Cấu trúc lưới được thiết kế mắt thoáng đều, đảm bảo khả năng thoát nước tốt mà vẫn giữ lại bùn hoặc chất rắn lơ lửng.
2. Chất liệu
-
Sợi polyester: Có độ bền cơ học cao, chống mài mòn, chịu nhiệt tốt (lên tới 150°C) và chống lại hóa chất ăn mòn như kiềm, axit nhẹ thường gặp trong nước thải.
-
Có thể có lớp phủ chống dính hoặc xử lý chống vi sinh tùy ứng dụng.
3. Nguyên lý hoạt động
Trong máy ép bùn băng tải, lưới lọc đóng vai trò là bề mặt dẫn bùn đi qua các trục ép. Bùn được trải đều trên bề mặt lưới, và khi băng tải chuyển động, nước thải sẽ thấm qua mắt lưới trong khi phần bùn rắn được giữ lại, sau đó bị ép kiệt nhờ hệ thống con lăn hoặc trục ép.
Lưới cần có độ thoát nước tốt, độ bám bùn phù hợp và độ bền cao để chịu được lực căng và ma sát liên tục trong quá trình vận hành.
4. Kích thước & thông số kỹ thuật
-
Độ thoáng khí (air permeability): 1000–4000 L/m²/s tùy loại.
-
Độ dày: 1–3 mm.
-
Chiều rộng: Từ 500 mm đến trên 3000 mm tùy loại máy ép.
-
Cỡ mắt lưới: Từ 100 mesh đến 800 mesh hoặc dạng lưới hở.
-
Có thể gia công may viền, nối khóa inox, vòng dẫn hướng, dán chỉ chống lệch theo yêu cầu máy ép cụ thể.
5. Ứng dụng
-
Xử lý bùn trong hệ thống nước thải công nghiệp: nhà máy chế biến thực phẩm, giấy, dệt nhuộm, hóa chất, thủy sản...
-
Tách nước trong các ngành sản xuất: sản xuất bột đá, bùn thải xây dựng, mỏ khoáng sản.
-
Dùng trong máy ép bùn băng tải, máy lọc ép chân không, thiết bị tách nước công suất lớn.
6. Ưu điểm
-
Thoát nước nhanh, giữ bùn tốt, giúp tăng hiệu suất ép và giảm độ ẩm bùn sau ép.
-
Chịu mài mòn, chịu kéo căng cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
-
Kháng hóa chất tốt, phù hợp nhiều loại nước thải phức tạp.
-
Dễ vệ sinh, lắp đặt và thay thế, giảm chi phí bảo trì.